Thông báo: Mời báo giá dịch vụ bảo trì 03 thang máy điện năm 2026
x 19/12/2025Kính gửi: Quý công ty
Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương có nhu cầu lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ bảo trì 03 thang máy điện bằng nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí khác của Viện. Cụ thể như sau:
1. Số lượng, địa điểm, thời gian cung cấp dịch vụ:
STT | Địa điểm | Số lượng thang (cái) | Thời gian cung cấp dịch vụ |
1 | Cơ sở 1: 48, Hai Bà Trưng, Phường Cửa Nam, Tp. Hà Nội | 01 (04 điểm dừng) | 12 tháng |
2 | Cơ sở 2: Phường Hoàng Liệt, Tp. Hà Nội | 02 (09 điểm dừng) | 12 tháng |
| Tổng số | 03 |
|
2. Yêu cầu kỹ thuật đối với dịch vụ bảo trì:
TT | MỤC KIỂM TRA | CHI TIẾT CÔNG VIỆC | Định kỳ | ||
01 lần/ tháng | 01 lần/ 6 tháng | 01 lần/ 12 tháng | |||
1 | Vệ sinh công nghiệp | Carbin, tủ điện chính, máy kéo, phòng máy, các cửa tầng, đầu Car, hố thang… | X |
|
|
2 | Phòng đặt máy | Khoá cửa và cửa sổ. Sự di chuyển của cửa, nhiệt độ phòng máy. Đèn, sự thấm nước, các vật dụng khác đặt trong phòng máy.... | X |
|
|
3 | Các thiết bị trong phòng máy | Máy kéo, động cơ. Dầu máy kéo, phanh điện từ, bộ bộ phanh cơ khí an toàn (Governor), tủ điều khiển. Tất cả các chi tiết trong tủ điều khiển : Relay, khởi động từ, các Mạch điều khiển, giắc cắm.... | X |
|
|
4 | Sự hoạt động của buồng thang | Sự hoạt động của cửa : Khởi động, hãm, dừng. Độ lắc, tiếng ồn. Đất, cát ở Sill cửa. Sự di chuyển. Thanh Safety-Shoes, các thiết bị khác làm cửa mở lại (Photocell, USDS...). lau mắt kính của Photocell. Chuông dừng tầng, quạt làm mát buồng thang. | X |
|
|
5 | Sự hoạt động của tủ cứu hộ tự động | Kiểm tra hoạt động của hệ thống ắcquy, nguyên lý hoạt động của tủ cứu hộ tự động | X |
|
|
6 | Bảng điều khiển, hộp hiển thị báo tầng, báo chiều. | Sự tác động của các nút nhấn, các công tắc. Các vis định vị. Các đèn báo : chiều, tầng, quá tải. | X |
|
|
7 | Đèn và vách buồng thang | Bóng đèn, bụi bẩn xung quanh. Các boulon bắt vách buồng thang. | X |
|
|
8 | Đèn E.Light | Sự hoạt động của đèn E.Light, độ sáng của bóng đèn. | X |
|
|
9 | Interphon | Kiểm tra sự hoạt động, rè, nhiễu..... | X |
|
|
10 | Cửa tầng | Sự hoạt động của các nút gọi tầng. Các đèn báo tầng, chiều. Vệ sinh bụi đất, cát bám trên Sill cửa tầng. | X |
|
|
11 | Bảng quan sát | Kiểm tra lau chùi các đèn báo. | X |
|
|
12 | Hố thang | Kiểm tra đèn dọc hố thang, hộp hứng dầu. Độ thấm nước, vệ sinh sạch sẽ. | X |
|
|
13 | Nóc buồng thang | Vệ sinh công nghiệp, đổ thêm dầu bôi trơn Raill. Vệ sinh toàn bộ. | X |
|
|
14 | Cửa thoát hiểm | Kiểm tra sự hoạt động, khoá, Sw an toàn. | X |
|
|
15 | Hệ thống Door lock | Kiểm tra khoá Door lock, tiếp điểm Doorlock, độ nhún của tiếp điểm khi đóng cửa. Kiểm tra các đầu dây. | X |
|
|
16 | Các hộp giới hạn | Kiẻm tra khoảng cách tác động. Kiểm tra các bánh xe, hiệu chỉnh các tiếp điểm, Kiểm tra các đầu dây. | X |
|
|
17 | Tủ điều khiển và các tủ phụ | Tất cả các thiết bị trong tủ phải được kiểm tra một cách kỹ lưỡng và chi tiết. |
| X |
|
18 | Phanh điện từ | Tháo và vệ sinh, lau dầu, bôi mỡ các trục, cốt phanh. Kiểm tra lực hút phanh, hiệu chỉnh nếu cần thiết. Kiểm tra các dây nối, tiếp điểm phanh. |
| X |
|
19 | Bộ Governor | Kiểm tra các tiếp điểm, búa văng, Poulie, tra dầu các điểm cần thiết. |
| X |
|
20 | Cửa buồng thang | Cửa Carbin : bánh xe treo cửa, bánh xe Cable, các đầu nối Cable, Rail cửa. Hộp Gate, cam đè hộp Gate, bánh xe hộp Gate. Kiếm cửa, poulie cửa, dây couroa cửa...Đầu cửa Carbin: Các Boulon định vị, Encoder, giới hạn cửa. |
| X |
|
21 | Đầu cửa tầng | Bánh xe treo cửa, Rail cửa tầng, đầu nối dây, tiếp điểm Door - lock. Bánh xe Cable cửa, Cable cửa và các đầu nối, bánh xe lệch tâm. Các đinh vis, boulon định vị. |
| X |
|
22 | Máy kéo | Sự khớp nối, các bạc đạn, Poulie, hộp đấu dây, chặn Cable, sự dò rỉ dầu trên máy kéo, tiếng ồn khi hoạt động ... |
|
| X |
23 | Phanh điện từ, má phanh | Tất cả các chốt, trục, lò xo, má phanh, càng phanh,contact phanh |
|
| X |
24 | Bộ Encoder | Dây dẫn, đệm đàn hồi, nắp hộp bảo vệ, tiếng ồn khi hoạt động. |
|
| X |
25 | Kiếm cửa | Khoảng cách của kiếm cửa và bánh xe Door-lock, khoảng cách giữa kiếm và Sill cửa tầng, các phần nhô ra khác của cửa tầng |
|
| X |
26 | Cửa tầng | Các cao su chặn giới hạn cửa, bao che cửa, Door-lock, bao che đầu cửa, Sill cửa tầng. |
|
| X |
27 | Guốc cửa | Các Boulon định vị, độ mòn, căn chỉnh lại. |
|
| X |
28 | Thanh Sefty-Shoes | Sự di chuyển, tiếng động khi chuyển động,các boulon định vị, tra dầu vào các bạc, vòng bi các khớp truyền động.Sw,dây dẫn, đầu nối |
|
| X |
29 | Photocell, cảm biến cửa | Sự tác động, độ nhạy ... |
|
| X |
30 | Độ căng của Cable tải | Độ căng đều trên tất cả các sợi Cable tải. Cáp bù trừ . |
|
| X |
31 | Cable các loại (Cable tải, Governor,cửa... | Sự rỉ sét, nổ, độ mòn. Vệ sinh cáp néu cần thiết ... |
|
| X |
32 | Dây Travelling cable | Sự định vị hai đầu,điểm giữa. Độ chai cứng vỏ cable,các đầu nốí, độ võng đáy buồng thang ... |
|
| X |
33 | Các móng ngựa | Sự gá lắp,độ nhạy, khoảng cách với cờ vị trí, các tay cờ ... |
|
| X |
34 | Shoes Carbin, đối trọng | Tiếng kêu, độ mòn, mặt tiếp xúc với Rail, căn chỉnh lại khoảng cách của Shoes, vệ sinh sạch sẽ .Thêm dầu bôi trơn. |
|
| X |
35 | Đối trọng | Khung đối trọng, đầu cable, các Poid đối trọng, poulie cable, vòng bi Poulie, chặn poud đối trọng ... |
|
| X |
36 | Rail Carbin, đối trọng | Kiểm tra các boulon Bracket, nối Rail, các đà chịu lực... |
|
| X |
37 | Máng điện, hộp nối dây | Hộp nối cửa tầng, máng điện, các bảng điện, các đầu nối dây... |
|
| X |
38 | Contac hố thang | Sự gá lắp, sự tác động, của Contac hố thang, các hộp giới hạn |
|
| X |
39 | Các thiết bị trên đầu Carbin | Boulon định vị buồng thang, khung Carbin, các đầu nối cable, đèn E.light. Bộ giám sát tải, lò xo Cable tải và Cable Governor... |
|
| X |
40 | Các thiết bị đáy Carbin | Boulon định vị khung dưới buồng thang, các cao su giảm chấn ... |
|
| X |
41 | Bộ phanh An toàn | Sự gá lắp, các Poilie, độ nhạy, các SW an toàn, má phanh, lò xo. |
|
| X |
42 | Hộp contact Carbin | Sự tác động của các Contact DO, Fan, Light, Stop-Run, Norman... |
|
| X |
43 | Các hộp dầu bôi trơn | Sự gá lắp, định vị, nứt, vỡ, tim dầu ... |
|
| X |
44 | Các Contact chạy tay | Sự tác động của các contact chạy bằng tay, các đầu nối dây... |
|
| X |
45 | Các hộp giới hạn | Sự gá lắp, khoảng tác động, các tiếp điểm, thông số về khoảng cách tác động theo tiêu chuẩn. Các bánh xe hộp giới hạn... |
|
| X |
46 | Quạt thông gió | Các boulon định vị, cao su giảm chấn, tiếng ồn khi hoạt động |
|
| X |
47 | Các thiết bị dưới hố | Bảng điện đáy hố, contact an toàn , đèn hố, bộ lò xo, Poid cable Governor, xích bù trừ ... |
|
| X |
48 | Sự di chuyển của Cable Governor, dây Cordon | Độ văng của cable, dây Cordon, khi thang chuyển động. Độ võng của dây Cordon, khoảng cách đáy đối trọng |
|
| X |
49 | Yêu cầu khác: | Đảm bảo thời gian trực 24/24h mỗi ngày và sẵn sàng đáp ứng kịp thời yêu cầu sửa chữa và xử lý sự cố thang máy của Viện |
|
|
|
Để có căn cứ lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ, Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương kính mời các đơn vị có đủ năng lực và kinh nghiệm gửi báo giá cho Viện, yêu cầu cụ thể về báo giá như sau:
- Giá chào dịch vụ thống nhất là tiền Đồng Việt Nam (VNĐ); giá chào bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện việc cung cấp dịch vụ bảo trì các thang máy tại địa chỉ trên trong thời gian 12 tháng, thuế VAT và các chi phí liên quan khác (nếu có);
- Báo giá (theo mẫu) gửi kèm văn bản này. Báo giá phải có chữ ký, đóng dấu của người có thẩm quyền theo quy định và có hiệu lực tối thiểu 90 ngày;
- Báo giá được gửi về Phòng Hành chính Quản trị - Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương (Địa chỉ: Số 48 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội) trước 16.00 ngày 27/12/2025.
Đơn vị cần tìm hiểu thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với Phòng Hành chính Quản trị, Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương theo số điện thoại: 024.38255341.
Trân trọng cảm ơn./.
DOWNLOAD:




