Thông báo: Mời báo giá sửa chữa hệ thống xử lý nước thải và khí thải PTN
x 07/05/2025Kính gửi: Quý công ty
Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương có nhu cầu cung cấp vật tư, thiết bị và nhân công để sửa chữa, cải tạo hệ thống xử lý nước thải phòng thí nghiệm và lắp đặt hệ thống xử lý khí thải cho phòng thí nghiệm tại địa chỉ Cơ sở 1 (48 Hai Bà Trưng, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội); cụ thể như sau:
TT | Vật tư, thiết bị, nhân công | Đơn vị tính | Khối lượng |
---|---|---|---|
I | Sửa chữa, cải tạo hệ thống xử lý nước thải phòng thí nghiệm |
|
|
1 | Bơm định lượng hóa chất: - Loại bơm kiểu điện từ chịu hóa chất. - Q = 0-15L/h; P ≥ 4bar; N ≥ 58W, Điện áp: 230V/50Hz; Dải điều chỉnh: 0 - 100%; Cấp bảo vệ: tối thiểu IP65; Màng: PTFE hoặc tương đương. | Cái | 01 |
2 | Máy thổi khí: - Loại Air Blower lắp cạn hoặc tương đương. - Lưu lượng (Q) ≥ 110m3/h; Cột áp (H): 0 - 6m - Động cơ (P): ≥ 0,55kW; Điện áp: 400V/3pha/50Hz; Đường kính hút xả DN ≥ 40mm. | Cái | 01 |
3 | Hệ thống phun Zíclơ và Etretơ: * Vật tư gồm: - Ống chịu nhiệt D20 PPR: 05m - Cút chịu nhiệt D20 PPR: 05 cái - Tê chịu nhiệt D20 PPR: 03 cái - Van chịu nhiệt D20 PPR: 04 cái - Van chịu nhiệt 1 chiều D20 PPR: 01 cái - Zăcco chịu nhiệt D20 PPR: 01 cái - Ren trong chịu nhiệt D20 PPR: 02 cái - Đầu Zíclơ, Etretơ Inox D20mm: 01 cái * Gia công hoàn thiện phù hợp với Hệ thống xử lý nước thải phòng thí nghiệm của Viện. | Hệ thống | 01 |
4
| Đệm lọc vi sinh: - Vật liệu: Polymer. - Loại Block Dài (D) x Rộng (R) x Cao (C) = 1000 x 500 x 500mm. | m3 | 07 |
5 | Hạt Zeolite: - Diện tích bề mặt riêng 500 - 800m2/g - Khả năng trao đổi 2,2 - 2,5mg/g - Tốc độ lọc 4 - 12m/h | kg | 500 |
6 | Cát lọc thạch anh: d = 0,8 - 1,2mm. | m3 | 02 |
7 | Cát mangan: D = 1,0 - 2,0mm; Tỷ trọng: 1400 kg/m3. | m3 | 0,5 |
8 | Ðĩa phân tán khí: - Đường kính: 225mm; Thân đĩa: nhựa PP; O-ring: PP; Màng: TPE dạng cao su nhiệt dẻo cơ chế như van 1 chiều. - Tốc độ dòng khí: 0,02 - 0,12 m3/phút. - Hiệu quả hòa tan Oxy ở 20oC: 26 - 29%. | Cái | 08 |
9 | Bơm trộn ozone và vật tư lắp đặt: - Loại ly tâm trục ngang lắp cạn, chịu hóa chất hoặc tương đương. - Q = 1,0 - 6,5m3/h; H = 30 - 19,5m; N ≥ 0,75kW; Điện áp: 380V/50Hz. - Đường kính hút - xả: 32 - 25mm. - Vật tư lắp đặt bao gồm: + Aptomat 3 pha 20A (LS hoặc tương đương): 01 cái + Khởi động từ MC9B (LS hoặc tương đương): 01 cái + Rơle nhiệt 20A (LS hoặc tương đương): 01 cái + Dây điện 3x0,75mm (Cadivi hoặc tương đương): 10m + Dây điện 2x0,75mm (Cadivi hoặc tương đương): 20m | Cái | 01 |
10 | Nhân công sửa chữa, cải tạo và lắp đặt | Gói | 01 |
II | Sửa chữa hệ thống xử lý khí thải sử dụng cho phòng thiết bị sử dụng khí nén |
|
|
1 | Quạt hút khí tăng cường đường ống: - P ≥ 130W; Q≥ 900m³/h; Điện áp: 220V/50Hz; Áp suất: ≥380Pa; Tốc độ quay: ≥ 2500 vòng/phút; Độ ồn: ≤ 43 dB(A) | Cái | 04 |
2 | Tủ điện điều khiển: - Kích thước tủ: D400 x R250 x C150mm, vỏ tủ sơn tĩnh điện. - Aptomat tổng 32A (LS hoặc tương đương): 01 cái - Aptomat tổng 20A (LS hoặc tương đương): 01 cái - Aptomat thành phần 16A (LS hoặc tương đương): 02 cái - Aptomat bơm hóa chất 16A (LS hoặc tương đương): 01 cái - Khởi động + Rơle nhiệt từ 32A (LS hoặc tương đương): 01 cái - Khởi động từ + Rơle nhiệt 20A (LS hoặc tương đương): 01 cái - Khởi động từ + Rơle nhiệt 16A (LS hoặc tương đương): 03 cái. |
|
|
3 | Ống D200 PVC - Đường kính: D200, dày ≥ 5,9mm; Áp lực: PN ≥ 6bar. - Chủng loại: tối thiểu Class 1. | m | 65 |
4 | Cút D200 PVC - Áp lực: PN ≥ 9bar. - Chủng loại: tối thiểu Class 1. | Cái | 16 |
5 | Măng xông và Chếch D200 PVC - Áp lực: PN ≥ 9 bar. - Chủng loại: tối thiểu Class 1. | Cái | 08 |
6 | Đai treo 900 và phụ kiện - Ty treo ren D10mm. - Thép V50 x L900mm mạ kẽm hoặc tương đương. | Bộ | 04 |
7 | Đai treo 450 và phụ kiện - Ty treo ren D10mm. - Thép V50 x L450mm mạ kẽm hoặc tương đương. | Bộ | 02 |
8 | Van 1 chiều nhựa chống quay ngược khí ø200: - Kích thước van: 8''. - Đầu dán ống chuẩn: CNS, JIS, BS, ANSI, DIN. - Áp lực làm việc: 0 - 150psi. - Nhiệt độ làm việc: 0 - 60°C. | Cái | 04 |
9 | Giá đỡ đường ống D200: - Thép L40 x 40 x 3mm mạ kẽm hoặc tương đương. | Bộ | 04 |
10 | Dây điều khiển: - Dây điện 2 x 0,75mm (Cadivi hoặc tương đương). | m | 100 |
11 | Nhân công tháo dỡ đường ống, thiết bị từ hệ thống đang sử dụng (tầng 4 - Nhà C) và sửa chữa hệ thống xử lý khí thải sử dụng cho phòng thiết bị sử dụng khí nén (tầng 3 - Nhà A). | Gói | 01 |
Để có căn cứ triển khai mua sắm các hạng mục nêu trên, Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương kính mời các đơn vị có đủ năng lực gửi báo giá cho Viện, yêu cầu cụ thể về báo giá như sau:
- Giá chào thống nhất là tiền Đồng Việt Nam (VNĐ); giá chào bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện việc cung cấp vật tư và thiết bị, gia công, thi công lắp đặt và sửa chữa các hạng mục nêu trên, thuế VAT và các chi phí liên quan khác (nếu có);
- Báo giá (theo mẫu) gửi kèm văn bản này. Báo giá phải có chữ ký, đóng dấu của người có thẩm quyền theo quy định và có hiệu lực tối thiểu 90 ngày.
- Báo giá được gửi về Phòng Hành chính - Quản trị, Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương (Địa chỉ: Số 48 Hai Bà Trưng, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội) trước 17h00 ngày 14/05/2025.
Đơn vị cần tìm hiểu thêm thông tin và khảo sát, xin vui lòng liên hệ với Phòng Hành chính - Quản trị, Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương theo số điện thoại: 024.38255341.
Trân trọng cảm ơn./.
DOWNLOAD: