Thư mời báo giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại năm 2025 và 2026

x 13/03/2025

Kính gửi: Quý công ty

Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương có nhu cầu lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại trong 02 năm (2025 và 2026) tại địa chỉ: Cơ sở 1 (48, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội) và Cơ sở 2 (Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội) bằng nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí khác của Viện, gồm các loại chất thải sau:

 

TT

 

Danh mục chất thải

Mã CTNH

Đơn vị tính

Khối

lượng dự kiến

1

Hỗn hợp dung môi hữu cơ đã qua sử dụng

03 05 01

Kg

3.000

2

Hóa chất hết hạn sử dụng

03 05 03

Kg

100

3

Vỏ, chai lọ đựng hóa chất có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất

18 01 04

Kg

4.000

4

Bóng đèn huỳnh quang thải

16 01 06

Kg

30

5

Mẫu thuốc, mỹ phẩm và bao bì trực tiếp của thuốc và mỹ phẩm

03 05 03

Kg

300

6

Chất thải sắc nhọn lây nhiễm

13 01 01

Kg

1.500

7

Chất thải giải phẫu (Động vật thí nghiệm)

13 01 01

Kg

3.000

(Yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)

Để có căn cứ xây dựng danh mục, giá dự toán của dịch vụ nêu trên, Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương kính mời các đơn vị có đủ năng lực và kinh nghiệm gửi báo giá cho Viện, yêu cầu cụ thể về báo giá như sau:

- Giá chào dịch vụ cung cấp cho 02 năm (năm 2025 và 2026) thống nhất là tiền Đồng Việt Nam (VNĐ); giá chào bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại nêu trên tại địa chỉ của Viện, thuế VAT và các chi phí liên quan khác (nếu có);

- Báo giá (theo mẫu) gửi kèm văn bản này. Báo giá phải có chữ ký, đóng dấu của người có thẩm quyền theo quy định, có hiệu lực tối thiểu 90 ngày; Báo giá được gửi về Phòng Hành chính Quản trị - Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương (Địa chỉ: Số 48 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội) trước ngày 21/03/2025.

Đơn vị cần tìm hiểu thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với Phòng Hành chính Quản trị, Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương theo số điện thoại: 024.38255341.

Trân trọng cảm ơn./.

DOWNLOAD:

- Công văn số 289/VKNTTW-HCQT và Phụ lục 1

- Mẫu Báo giá dịch vụ