Danh sách các phương pháp phân tích thuốc trong dịch sinh học
x 12/02/2020Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương kính gửi tới quí khách hàng danh sách các phương pháp phân tích thuốc trong dịch sinh học được thực hiện tại Viện. Quí khách hàng có nhu cầu có thể liên hệ:
+ Phòng kế hoạch tổng hợp – Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương. Địa chỉ: 48 – Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
+ Trung tâm đánh giá tương đương sinh học – Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương. Địa chỉ: Ngõ 157, phố Bằng B, Tam Hiệp, Hoàng Mai, Hà Nội.
+ Email: tranhoangds@yahoo.com/ bedocument@gmail.com
DANH SÁCH CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
STT | Tên hoạt chất | Phương pháp | Chuẩn nội |
1 | Amoxicillin | HPLC, UV | Cefadroxil |
2 | Amoxicillin + clavulanat | LCMS | Ampicillin |
3 | Amlodipin | LCMS | Felodipin |
4 | Azithromycin | LCMS | Roxythromycin |
5 | Acid fenofibric | HPLC, UV | Atorvastatin |
6 | Acyclovir | LCMS | Zidovudin |
7 | Acyclovir | HPLC, UV | Không có |
8 | Amlopdipin + Atorvastatin | LCMS | Glipizid |
9 | Acid valproic | LCMS | Methyl paraben |
10 | Atorvastatin + chất chuyển hóa | LCMS | Glibenclamid |
11 | Carbamazepin | HPLC, UV | Propyl paraben |
12 | Cilostazol | HPLC, UV | Diazepam |
13 | Ciprofloxacin | HPLC, UV | Cefuroxim |
14 | Clopidogrel | LCMS | Glibenclamid |
15 | Celecoxib | HPLC, UV | Felodipin |
16 | Cefpodoxim | HPLC, UV | Không có |
17 | Clarithromycin | LCMS | Roxythromycin |
18 | Cefuroxim | HPLC, UV | Acetanilid |
19 | Cefixim | HPLC, UV | Không có |
20 | Cefaclor | HPLC, UV | Cefradin |
21 | Cephalexin | HPLC | Cefaclor |
22 | Diltiazem | LCMS | Felodipin |
23 | Doxazosin | HPLC, RF | Propranolol |
24 | Domperidon | LCMS | Diphenhydramin |
25 | Diclofenac | HPLC, UV | Ketoprofen |
26 | Ethambutol | LCMS | Salbutamol |
27 | Enalapril | LCMS | Perindopril tert-butylamin |
28 | Fluconazol | HPLC, UV | Zidovudin |
29 | Felodipin | LCMS | Glibenclamid |
30 | Gabapentin | LCMS | Acyclovir |
31 | Gliclazid | HPLC, UV | Glibenclamid |
32 | Glimepirid | LCMS | Glipizid |
33 | Glipizid | LCMS | Glimepirid |
34 | Indapamid | LCMS | Cloramphenicol |
35 | Irbesartan | HPLC, RF | Losartan |
36 | Isosorbid mononitrat | LCMS | Cloramphenicol |
37 | Lamivudin | HPLC, UV | Zidovudin |
38 | Losartan + Los.carboxylic | LCMS | Irbesartan |
39 | Levetiracetam | HPLC, UV | Paracetamol |
40 | Metformin | HPLC, UV | Không có |
41 | Meloxicam | LCMS | Glibenclamid |
42 | Meloxicam | HPLC, UV | Piroxicam |
43 | Metoprolol | HPLC, RF | Methyl paraben |
44 | Metformin + Glibenclamid | LCMS | Glimepirid, |
45 | Metformin + Glimepirid | LCMS | Glibenclamid |
46 | Methyl prednisolon | LCMS | Prednisolon |
47 | Nifedipin | LCMS | Glibenclamid |
48 | Olanzapin | LCMS | Clopromazin |
49 | Omeprazol | HPLC, UV | Lansoprazol |
50 | Paracetamol | HPLC, UV | Caffein |
51 | Piracetam | LCMS | Metformin |
52 | Pantoprazol | HPLC, UV | Lansoprazol |
53 | Rifampicin | HPLC, UV | Dipyridamol |
54 | Rifampicin+INH+PZA | LCMS | Diltiazem |
55 | Rifampicin+INH+PZA+EMB+AcINH | LCMS | Diltiazem |
56 | Rebamipid | LCMS | Glibenclamid |
57 | Trimetazidin | LCMS | Diltiazem |
58 | Telmisartan | LCMS | Irbesartan |
59 | Venlafaxin | LCMS | Clopromazin |
60 | Lisinopril | LCMS | Gabapentin |
61 | Imidapril | LCMS | Enalapril |
62 | Fexofenadin | LCMS | Diphenhydramin |
63 | Glibenclamid | LCMS | Glimepirid |
64 | Cefditoren | LCMS | Cefotaxim |
65 | Cefidinir | HPLC | Ciprofloxacin |
66 | Esomeprazol | HPLC | Lansoprazol |
67 | Rosuvastatin | LCMS | Glibenclamid |
68 | Cefditoren | HPLC | Hydroclorothiazid |
69 | Indapamid/máu | LCMS | Cloramphenicol |
70 | Tenofovir | LCMS | Acyclovir |
71 | Nebivolol | LCMS | Diltiazem |
72 | Vidagliptin | LCMS | Carbamazepin |
73 | Entecavir | LCMS | Acyclovir |
74 | Sitagliptin | LCMS | Carbamazepin |
75 | Sitagliptin+Metformin | LCMS | Lisinopril |
76 | Lornoxicam | LCMS | Meloxicam |
77 | Amlodipin+Losartan+ Los.carboxylic | LCMS | Diltiazem+Telmisartan |